QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN

Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn được thành lập từ năm 2000 theo Quyết định số 1930/QĐ-UB ngày 28 tháng 6 năm 2000 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định, đến nay nhà trường đã trãi qua 25 năm xây dựng và phát triển với nhiệm vụ phát hiện, bồi dưỡng đào tạo năng khiếu học tập ở cấp Trung học phổ thông cho tỉnh Bình Định. Hiệu trưởng đầu tiên của trường là Thạc sĩ Phạm Quang Bắc (2000 – 2016). Hiệu trưởng tiếp theo của trường là Thạc sĩ Mai Anh Dũng (2016 – 2021). Hiệu trưởng hiện tại là Thạc sĩ Huỳnh Lê Minh.

Địa điểm trụ sở: 02 Nguyễn Huệ, phường Quy Nhơn, tỉnh Gia Lai (phường Hải Cảng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định cũ).

I. VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT:

Hai năm đầu (2000-2002), trường mượn dãy A của trường Quốc Học Quy Nhơn để hoạt động.

Ngày 20 tháng 02 năm 2002  trường chính thức khởi công xây dựng tại địa điểm số 02 đường Nguyễn Huệ, TP Quy Nhơn, tỉnh Bình Định. Ngày 20 tháng 11 năm 2002 khánh thành công trình khối trường học đưa vào sử dụng với quy mô gồm 01 khu hiệu bộ, 21 phòng học, 01 phòng thư viện, 01 phòng vi tính, 03 phòng thí nghiệm và 01 hội trường có sức chứa khoảng 400 chỗ ngồi.

Năm học 2005-2006, trường xây dựng thêm một khu mới với 06 phòng học và 03 phòng thí nghiệm đạt chuẩn Quốc gia, nâng tổng số lên 27 phòng học. Công trình này được đưa vào sử dụng từ đầu năm 2007.

Đến nay, năm học 2023-2024. Diện tích khuôn viên nhà trường: 19.166 m2, có đủ thủ tục pháp lý; có cổng trường và hàng rào kiên cố. Tổng số phòng học hiện có: 40 phòng với diện tích: 2282 m2. Trong đó: 26 phòng học văn hóa, 2 phòng máy học tin học và nghề vi tính, 6 phòng thí nghiệm; 1 phòng học ngoại ngữ đa năng; 3 phòng chức năng; 01 phòng thư viện; 01 phòng truyền thống; Khu nội trú học sinh 30 phòng; Nhà thi đấu đa năng có diện tích 2.500m2; Nhà làm việc diện tích: 528 m2; Khu vệ sinh: 10, diện tích: 170 m2; Nhà để xe: 250 m2.Thư viện: khoảng 3500 đầu sách, 27.036 bản

II. VỀ ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

Năm học CBGV, NV trong HĐGD Tình hình học sinh
Tổng số   Số giáo viên Tổng số học sinh Số lớp Lớp chuyên   Lớp không chuyên
2000-2001 15 13 252 10 Văn, Anh, Toán, Lí, Hóa  
2001-2002 19 17 376 16 Văn, Anh, Toán, Lí, Hóa, Sinh  
2002-2003 24 19 483 19 Văn, Anh, Toán, Lí, Hóa, Sinh 2
2003-2004 33 22 618 22 Văn, Anh, Toán, Lí, Hóa, Sinh 4
2004-2005 36 24 687 23 Văn, Anh, Toán, Lí, Hóa, Sinh 5
2005-2006 41 24 657 22 Văn, Anh, Toán, Lí, Hóa, Sinh, Sử, Địa 5
2006-2007 42 38 632 23 Văn, Anh, Toán, Lí, Hóa, Sinh, Sử, Địa 3
2007-2008 41 34 719 26 Văn, Anh, Toán, Lí, Hóa, Sinh,Sử, Địa 4
2008-2009 47 40 824 28 Văn, Anh, Toán, Lí, Hóa, Sinh, Sử, Địa 5
2009-2010 47 40 747 26 Văn, Anh, Toán, Lí, Hóa, Sinh, Sử, Địa 5
2010-2011 53 46 710 26 Văn, Anh, Toán, Lí, Hóa, Sinh, Sử, Địa 5
2011-2012 58 51 661 25 Văn, Anh, Toán, Lí, Hóa, Sinh, Tin, Sử, Địa 5
2012-2013 60 53 831 27 Văn, Anh, Toán, Lí, Hóa, Sinh,Tin 6
2013-2014 67 61 892 27 Văn, Anh, Toán, Lí, Hóa, Sinh,Tin 6
2014-2015 66 60 923 26 Văn, Anh, Toán, Lí, Hóa, Sinh,Tin 5
2015-2016 70 64 878 25 Văn, Anh, Toán, Lí, Hóa, Sinh,Tin 4
2016-2017 67 62 868 25 Văn, Anh, Toán, Lí, Hóa, Sinh,Tin 4
2017-2018 65 60 860 25 Văn, Anh, Toán, Lí, Hóa, Sinh,Tin 4
2018-2019 65 59 860 25 Văn, Anh, Toán, Lí, Hóa, Sinh,Tin 4
2019-2020 64 57 874 25 Văn, Anh, Toán, Lí, Hóa, Sinh,Tin 4
2020-2021 63 56 883 25 Văn, Anh, Toán, Lí, Hóa, Sinh,Tin 4
2021-2022 67 60 901 25 Văn, Anh, Toán, Lí, Hóa, Sinh,Tin 4
2022-2023 66 59 899 25 Văn, Anh, Toán, Lí, Hóa, Sinh,Tin 4
2023-2024 64 58 902 25 Văn, Anh, Toán, Lí, Hóa, Sinh,Tin 4
2024-2025 68 61 912 26 Văn, Anh, Toán, Lí, Hóa, Sinh,Tin, Sử. 3